Students learn to participate (1) _____ a responsible member of various groups within the college environment: fellow students, roommates, teachers, college staff, sports teammates, religious

Students learn to participate (1) _____ a responsible member of various groups within the college environment: fellow students, roommates, teachers, college staff, sports teammates, religious groups, study groups, romantic partners or extracurricular clubs

A. as      

B. like  
C. with     
D. for

Trả lời

Đáp án A

Chủ đề về EDUCATION
Kiến thức về liên từ
A. as (conj): (+ N) như là, với vai trò là, với tư cách là
B. like (conj): (+N) theo cách tương tự như, với…
C. with (prep): cùng với
D. for (conj): bởi vì
Tạm dịch: “College is usually the first time young people are on their own without parents’ guidance or rules. Students learn to participate (1) _____ a responsible member of various groups within the college environment: fellow students, roommates, teachers, college staff, sports teammates, religious groups, study groups, romantic partners or extracurricular clubs.”
(Đại học thường là lần đầu tiên những người trẻ tuổi tự lập mà không có sự hướng dẫn hay các quy tắc do bố mẹ đặt ra. Sinh viên học cách tham gia với tư cách như một thành viên có trách nhiệm của các nhóm khác nhau trong môi trường đại học: bạn bè trường lớp, bạn cùng phòng, giáo viên, giảng viên đại học, đồng đội thể thao, nhóm tôn giáo, nhóm nghiên cứu, người thương hoặc các câu lạc bộ ngoại khóa.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả