Students are restrained from eating bananas prior to an exam for of failing 'like sliding on a banana skin'. A. cheer B. fear C. scare D. anger

Students are restrained from eating bananas prior to an exam for       of failing 'like sliding on a banana skin'.

A. cheer
B. fear
C. scare
D. anger

Trả lời

Đáp án B

A. cheer /tʃɪr/ (n): sự cổ vũ, vui vẻ

B. fear /fɪr/ (n): nỗi sợ

C. scare /sker/ (n): sự sợ hãi

D. anger /ˈæŋɡər/ / (n): sự tức giận

Ta có cụm từ: for fear of st/doing st: vì sợ điều gì/làm gì

Tạm dịch: Học sinh kiêng ăn chuối trước kì thi vì sợ trượt kì thi như trượt vỏ chuối

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả