Strict and severe as he was with his soldiers, he was particularly considerable to the people

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

Strict and severe as he was with his soldiers, he was particularly considerable to the people generally, and made their burdens as light as possible.

A. Strict and severe
B. considerable     
C. their burdens

D. soldiers

Trả lời

B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

- considerable (adj): đáng kể

- considerate (adj): chu đáo, ân cần

Sửa: considerable → considerate

Dịch nghĩa: Mặc dù ông ấy rất nghiêm khắc và khắc nghiệt với các binh sĩ của mình, ông lại đặc biệt ân cần với người dân nói chung, và làm giảm gánh nặng của họ nhiều nhất có thể.