Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers.

Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers

A. the other
B. most of
C. much
D. others

Trả lời

D

The other + danh từ s: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ .theo sau là danh từ số ít

Most of the + danh từ: hầu hết

Much + danh từ không đếm được: nhiều

Others: những thứ khác nữa, đứng 1 mình = other + Ns

Tạm dịch: Some were located in or near villages as public spaces for the community; others were positioned beside roads as resting places for travellers.

(Một số được đặt trong hoặc gần các làng làm không gian công cộng cho cộng đồng; những cái khác được đặt bên cạnh những con đường làm nơi dừng chân cho du khách.)

→ Chọn đáp án D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả