Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers.
23
23/06/2024
Some were located in or near villages as public spaces for the community; (26) _______ were positioned beside roads as resting places for travellers
A. the other
B. most of
C. much
D. others
Trả lời
D
The other + danh từ s: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ .theo sau là danh từ số ít
Most of the + danh từ: hầu hết
Much + danh từ không đếm được: nhiều
Others: những thứ khác nữa, đứng 1 mình = other + Ns
Tạm dịch: Some were located in or near villages as public spaces for the community; others were positioned beside roads as resting places for travellers.
(Một số được đặt trong hoặc gần các làng làm không gian công cộng cho cộng đồng; những cái khác được đặt bên cạnh những con đường làm nơi dừng chân cho du khách.)
→ Chọn đáp án D