Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
15
26/07/2024
Some volunteers receive vocational training in (4) _________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
B. specializing
C. specialist
D. specialization
Trả lời
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. specialize (v): chuyên môn hoá
C. specialist (a/n): chuyên môn; chuyên viên, nhà chuyên khoa
D. specialization (n): sự chuyên môn hoá
* Ô trống cần điền 1 tính từ, bổ nghĩa cho danh từ “areas”, tạo thành cụm danh từ đứng sau giới từ “in”.
Tạm dịch: Some volunteers receive vocational training in (4) __________ areas such as social care, working with the elderly, or working with children.
(Một số tình nguyện viên được đào tạo nghề trong các lĩnh vực chuyên môn như chăm sóc xã hội, làm việc với người già và trẻ em.)