Số? Số bị trừ 72 36 100 Số trừ 18 24 27 Hiệu 47 19 73 41
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 3: Số?
Số bị trừ | 72 | 36 | 100 | ||
Số trừ | 18 | 24 | 27 | ||
Hiệu | 47 | 19 | 73 | 41 |
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 10 Bài 3: Số?
Số bị trừ | 72 | 36 | 100 | ||
Số trừ | 18 | 24 | 27 | ||
Hiệu | 47 | 19 | 73 | 41 |
Muốn tìm hiệu, ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
+ Ở cột 1, hiệu là:
72 – 18 = 54
Vậy ta cần điền số 54 vào ô trống.
+ Ở cột 2, số bị trừ là:
47 + 24 = 71
Vậy ta cần điền số 71 vào ô trống.
+ Ở cột 3, số trừ là:
36 – 19 = 17
Vậy ta cần điền số 17 vào ô trống.
+ Ở cột 4, số bị trừ là:
73 + 27 = 100
Vậy ta cần điền số 100 vào ô trống.
+ Ở cột 5, số trừ là:
100 – 41 = 59
Vậy ta cần điền số 59 vào ô trống.
Ta điền như sau:
Số bị trừ | 72 | 71 | 36 | 100 | 100 |
Số trừ | 18 | 24 | 17 | 27 | 59 |
Hiệu | 54 | 47 | 19 | 73 | 41 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ
Bài 4: Ôn tập bảng nhân 2; 5, bảng chia 2; 5