Số? a)   : 4 = 9                         : 7 = 5                              : 8 = 6 b) 18 :  = 2   

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 36 Bài 1:Số?

a)  Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1) : 4 = 9                         Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1): 7 = 5                              Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1): 8 = 6

b) 18 : Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1) = 2                        42 :Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1) = 7                             40 : Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1) = 8

Trả lời

Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

Muốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thương

a) + Số chia là 4, thương là 9. Vậy số cần tìm là:

9 × 4 = 36

+ Số chia là 7, thương là 5. Vậy số cần tìm là:

5 × 7 = 35

+ Số chia là 8, thương là 6. Vậy số cần tìm là:

6 × 8 = 48

b) + Số bị chia là 18, thương là 2. Vậy số cần tìm là:

18 : 2 = 9

+ Số bị chia là 42, thương là 7. Vậy số cần tìm là:

42 : 7 = 6

+ Số bị chia là 40, thương là 8. Vậy số cần tìm là:

40 : 8 = 5

Vậy ta điền số vào ô trống như sau:

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 11: Bảng nhân 8, bảng chia 8

Bài 12: Bảng nhân 9, bảng chia 9

Bài 13: Tìm thành phần trong phép nhân, phép chia

Bài 14: Một phần mấy

Bài 15: Luyện tập chung

Bài 16: Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng

 

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả