Số? a) 2 kg = ……… g b) 3 000 g = ……… kg c) 1 kg 400 g = ……… g 5 kg = ……… g
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 5: Số?
a) 2 kg = ……… g b) 3 000 g = ……… kg c) 1 kg 400 g = ……… g
5 kg = ……… g 7 000 g = ……… kg 2 500 g = … kg ……. g
Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 23 Bài 5: Số?
a) 2 kg = ……… g b) 3 000 g = ……… kg c) 1 kg 400 g = ……… g
5 kg = ……… g 7 000 g = ……… kg 2 500 g = … kg ……. g
Ta điền như sau:
a) 2 kg = 2 000 g b) 3 000 g = 3 kg c) 1 kg 400 g = 1 400 g
5 kg = 5 000 g 7 000 g = 7 kg 2 500 g = 2 kg 500 g
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Phép trừ các số trong phạm vi 10 000