Số ? a) 1 cm = ..... mm            5 cm = ..... mm                      b) 30 mm = .... cm                                  80 mm = ...... cm

Toán lớp 3 Tập 1 trang 22 Luyện tập 1Số ?

a) 1 cm = ..... mm                                b) 30 mm = .... cm

    5 cm = ..... mm                                80 mm = ...... cm

Trả lời

Phương pháp giải:

Áp dụng kiến thức 1 cm = 10 mm, 10mm = 1 cm để điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải:

a) 1 cm = 10 mm                           b) 30 mm = 3 cm

    5 cm = 50 mm                               80 mm = 8 cm

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Tìm số bị chia, tìm số chia

Em làm được những gì

Mi-li-mét

Hình tam giác. Hình tứ giác

Khối hộp chữ nhật, khối lập phương

Xếp hình