Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.
Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.
A. financially
B. finances
C. finance
D. financial
Since he went to university, Martin has been _______ independent of his parents.
Chọn đáp án A
Kiến thức từ loại:
- financially (adv): theo cách liên quan đến tài chính
- finance (n): tài chính (v): hỗ trợ tài chính, tài trợ
- financial (adj): liên quan đến tài chính
Ta cần một trạng từ để bổ nghĩa cho tính từ independent.
Tạm dịch: Kể từ lúc cậu ấy vào đại học, Martin đã độc lập tài chính khỏi bố mẹ mình.