Câu hỏi:

02/03/2024 41

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.


A. She hopes she will has her own book in the future.


B. She hopes she will have her own book in the future.

Đáp án chính xác

C. She hope she will have her own book in the future.

D. She hopes she will has her own book in a future.

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy sẽ có một quyển sách của riêng mình trong tương lai

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án » 02/03/2024 49

Câu 2:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án » 02/03/2024 43

Câu 3:

Write the full sentence with given words

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án » 02/03/2024 38

Câu 4:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án » 02/03/2024 38

Câu 5:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án » 02/03/2024 38

Câu 6:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án » 02/03/2024 37

Câu 7:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

Xem đáp án » 02/03/2024 37

Câu 8:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án » 02/03/2024 36

Câu 9:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án » 02/03/2024 36

Câu 10:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án » 02/03/2024 35

Câu 11:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án » 02/03/2024 35

Câu 12:

Rewrite the sentence with the same meaning
My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án » 02/03/2024 35

Câu 13:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án » 02/03/2024 34

Câu 14:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án » 02/03/2024 30

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »