She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others
Sắp xếp trật tự tính từ trong câu:
She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others.
=> She has ______________________________________________.
Sắp xếp trật tự tính từ trong câu:
She has (blue/ big/ glassy) eyes, so she is really different from others.
=> She has ______________________________________________.
Đáp án: She has glassy big blue eyes, so she is really different from others.
Giải thích: Theo quy tắc trật tự tính từ trong câu: OSASCOMP: ý kiến → kích cỡ → tuổi → hình dạng → màu sắc → xuất xứ → chất liệu → mục đích
=> glassy big blue (ý kiến – kích cỡ – màu sắc)
Dịch: Cô ấy có đôi mắt to màu xanh trong suốt, vì vậy cô ấy thực sự khác biệt với những người khác.