She dislikes volleyball in her free time. A. playing

Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) to complete each sentence.

She dislikes ______ volleyball in her free time.

A. playing

B. to play

C. play

D. played

Trả lời

Đáp án đúng: A

Từ chỉ sự yêu/ ghét (like, love, hate, dislike, …) + V-ing

Dịch nghĩa: Cô ấy không thích chơi bóng chuyền vào thời gian rảnh.