She didn’t sound............... when I told her the news. A. surprisingly B. surprised C. surprising D. to surprise

She didn’t sound............... when I told her the news.

A. surprisingly
B. surprised
C. surprising   
D. to surprise

Trả lời

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

    A. surprisingly (adv): một cách đầy kinh ngạc

    B. surprised (adj): ngạc nhiên (tính từ bị động mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có)

    C. surprising (adj): làm ngạc nhiên (tính từ chủ động mô tả đặc điểm, tính chất của người/ vật)

    D. to surprise (v): gây bất ngờ

sound + adj: nghe có vẻ như (thế nào)

Tạm dịch: Cô ấy có vẻ không ngạc nhiên khi tôi nói với cô ấy tin tức.

Chọn B

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả