Scarcely the phone down when the manager rang back.

Scarcely________the phone down when the manager rang back.

A. did he put
B. has he put
C. had he put 
D. he had put

Trả lời

Đáp án. C

Giải thích:

Scarcely + had + S + P2 + when ... (ngay khi... thì)

Dịch nghĩa: Anh ta vừa để điện thoại xuống thì ông chủ lại gọi.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả