Regional languages and minority religions have (4) ____ themselves as global community networks.
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. consider (v): cân nhắc, xem xét, coi như
B. regard (v): coi như, xem như, đánh giá
C. establish (v): thành lập, thiết lập, đặt (ai vào một địa vị), đem vào (thói quen, tín ngưỡng…)
Establish oneself as st: có được vị thế gì (thường thì hành động này phản ảnh hình tượng cá nhân) = to put someone or something into a successful and lasting position
D. form (v): hình thành
Tạm dịch: Regional languages and minority religions have (4) ______________ themselves as global community networks. This is as much true for the Tamils in Malaysia as for the Sikhs in Canada.
(Ngôn ngữ khu vực và tôn giáo thiểu số đã xây dựng vị thế của họ như là mạng lưới cộng đồng toàn cầu. Điều này khá đúng với người Tamils ở Malaysia cũng như người Sikh ở Canada.)