Reality confirmed the predictions of that _________. (vision)
Reality confirmed the predictions of that _________. (vision)
Reality confirmed the predictions of that _________. (vision)
Đáp án: visionary
Giải thích: sau đại từ chỉ định “that” cần 1 danh từ -> visionary: người có tầm nhìn xa trông rộng
Dịch: Thực tế đã khẳng định lời tiên đoán của người có tầm nhìn xa trông rộng