Quan sát hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, hoàn thành bảng 7.1.
Quan sát hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, hoàn thành bảng 7.1.
Quan sát hình 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, hoàn thành bảng 7.1.
Bảng 7.1. Các hình thức trao đổi khí ở một số loài động vật và con người
Đặc điểm |
Giun đất |
Ruồi |
Cá |
Người |
Bề mặt trao đổi khí |
Bề mặt cơ thể (da) |
Hệ thống ống khí |
Mang |
Phổi |
Hoạt động trao đổi khí |
O2 từ môi trường khuếch tán qua da vào máu rồi đến mọi tế bào của cơ thể. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu rồi qua da để khuếch tán ra ngoài môi trường. |
Không khí giàu O2 trong không khí khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào các ống khí và di chuyển ra ngoài qua các lỗ thở. |
Nhờ dòng nước chảy liên tục giữa các phiến mỏng của mang, O2 hòa tan trong nước được khuếch tán vào máu ở mang rồi đưa đến các tế bào; ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu đến mạch máu ở mang rồi khuếch tán vào nước ra ngoài. |
Khi hít vào, không khí giàu O2 đi qua đường dẫn khí vào các phế nang của phổi, O2 được khuếch tán qua màng phế nang vào máu trở thành máu giàu O2 đi đến cung cấp cho các tế bào. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu, máu giàu CO2 đến phổi, CO2 khuếch tán qua màng các phế nang vào phổi và được đẩy ra ngoài môi trường qua đường dẫn khí thông qua động tác thở ra. |