Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực bằng cách hoàn thành bảng sau
Sinh 10 Bài 1 trang 51 Sinh học 10: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực bằng cách hoàn thành bảng sau:
Sinh 10 Bài 1 trang 51 Sinh học 10: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực bằng cách hoàn thành bảng sau:
Tiêu chí |
Tế bào nhân sơ |
Tế bào nhân thực |
Kích thước |
Nhỏ; dao động từ 1 – 5 µm; chỉ bằng 1/10 tế bào nhân thực. |
Lớn hơn, thậm chí có những tế bào có thể quan sát bằng mắt thường. |
Mức độ cấu tạo |
Đơn giản. |
Phức tạp. |
Vật chất di truyền |
Thường chỉ có 1 phân tử DNA trần, dạng vòng. |
Thường có nhiều hơn 1 phân tử DNA dạng thẳng, liên kết với protein tạo nên các NST. |
Nhân |
Chưa có màng nhân bao bọc nên gọi là vùng nhân. |
Có nhân được bao bọc bởi 2 lớp màng. |
Hệ thống nội màng |
Không có. |
Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các khoang riêng biệt. |
Số lượng bào quan |
Ít, chỉ có ribosome. |
Nhiều, gồm cả bào quan có màng và không có màng. |
Đại diện |
Vi khuẩn |
Tế bào động vật, tế bào thực vật. |