Phân biệt hệ tuần hoàn kín với hệ tuần hoàn hở, hệ tuần hoàn đơn với hệ tuần hoàn kép.
Phân tích đề:
- Nêu các điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở (cấu tạo hoạt động).
- Nêu các điểm khác nhau giữa hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép (cấu tạo, hoạt động).
Lời giải:
- Phân biệt hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở:
Điểm phân biệt |
Hệ tuần hoàn hở |
Hệ tuần hoàn kín |
Dịch tuần hoàn |
Hỗn hợp máu – dịch mô. |
Máu. |
Đường đi của máu |
Máu (từ tim) → Động mạch Xoang cơ thể → Ống góp → Tim. Có đoạn máu lưu thông ngoài hệ mạch (Xoang cơ thể). |
Máu (từ tim) → Động mạch → Mao mạch → Tĩnh mạch → Tim. Máu lưu thông liên tục trong hệ mạch kín. |
Trao đổi chất của máu với các tế bào |
Trực tiếp. |
Gián tiếp qua dịch mô. |
Áp lực máu chảy trong động mạch |
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp nên tốc độ máu chảy chậm, tim thu hồi máu chậm. |
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình nên tốc độ máu chảy nhanh, tim thu hồi máu nhanh. |
Đại diện sinh vật |
Đa số động vật thuộc ngành Chân khớp và một số loài Thân mềm. |
Động vật có xương sống. |
- Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và hệ tuần hoàn kép:
Điểm phân biệt |
Hệ tuần hoàn đơn |
Hệ tuần hoàn kép |
Tim |
Tim 2 ngăn: 1 tâm thất và 1 tâm nhĩ. |
Tim 3 hoặc 4 ngăn: 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất hoặc 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất. |
Vòng tuần hoàn |
1 vòng tuần hoàn. |
2 vòng tuần hoàn. |
|
Máu chảy dưới áp lực trung bình, khả năng phân phối và thu hồi máu trung bình. |
Máu chảy dưới áp lực cao, khả năng phân phối và thu hồi máu nhanh. |
Đại diện sinh vật |
Cá. |
Lưỡng cư, Bò sát, Chim và Thú. |