Parents should be _______ of their children’s decisions on future career. A. support B. supporting C. supportively D. supportive

Parents should be _______ of their children’s decisions on future career.

A. support
B. supporting
C. supportively
D. supportive

Trả lời

Đáp án D

Kiến thức từ vựng

A. support (v): hỗ trợ, ủng hộ

B. supporting (v): đang hỗ trợ

C. supportively (adv): một cách ủng hộ

D. supportive (adj): ủng hộ → to be supportive of something: ủng hộ cái gì

Chỗ trống đứng sau to be → cần tính từ

Tạm dịch: Cha mẹ nên ủng hộ những quyết định của con cái họ về nghề nghiệp tương lai.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả