Parents should be _______ of their children’s decisions on future career. A. support B. supporting C. supportively D. supportive
31
16/06/2024
Parents should be _______ of their children’s decisions on future career.
A. support
B. supporting
C. supportively
D. supportive
Trả lời
Đáp án D
Kiến thức từ vựng
A. support (v): hỗ trợ, ủng hộ
B. supporting (v): đang hỗ trợ
C. supportively (adv): một cách ủng hộ
D. supportive (adj): ủng hộ → to be supportive of something: ủng hộ cái gì
Chỗ trống đứng sau to be → cần tính từ
Tạm dịch: Cha mẹ nên ủng hộ những quyết định của con cái họ về nghề nghiệp tương lai.