Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence but it’s also a more (27) ____ way of looking at life and all it has to result offer.

Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence but it’s also a more (27) ____ way of looking at life and all it has to result offer.

A. positive

B. new  
C. respective 
D. winning

Trả lời

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng
Xét các đáp án:
A. Positive /ˈpɒz.ə.tɪv/ (a): tích cực
B. New /njuː/ (a): mới
C. Respective /rɪˈspek.tɪv/ (a): riêng từng cái, tương ứng
D. Winning /ˈwɪn.ɪŋ/ (a): thắng cuộc, hấp dẫn, lôi cuốn
Tạm dịch: “Optimism, they say, is partly about self-respect and confidence but it’s also a more (27) ____ way of looking at life and all it has to result offer.”

(Họ nói rằng, sự lạc quan, là một phần của lòng tự tôn và sự tự tin nhưng đó cũng là một cách tích cực hơn để nhìn vào cuộc đời và tất cả những gì mà nó ban tặng.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả