Ở ngô, sự tổng hợp sắc tố màu tía được qui định bởi 2 gen A và B tương tác theo sơ đồ hình bên. Một đột biến vô nghĩa là UAG xuất hiện ở các gen A và B tạo nên các alen tương ứng là a, b; c

Ở ngô, sự tổng hợp sắc tố màu tía được qui định bởi 2 gen A và B tương tác theo sơ đồ hình bên. Một đột biến vô nghĩa là UAG xuất hiện ở các gen A và B tạo nên các alen tương ứng là a, b; các cá thể mang đột biến này đều thiếu hoạt tính enzim và các alen này qui định kiểu hình lặn so với alen A và alen B. Một đột biến khác giúp khắc phục đột biến vô nghĩa trên alen a và alen b, do đó quá trình tổng hợp protein diễn ra bình thường tạo nên enzim có chức năng. Đột biến này do gen D quy định, DS là alen đột biến, D+ là alen ban đầu. Cả 2 alen DS, D+ đều không có tác động đối với các alen A và B hay ảnh hưởng khác đến kiểu hình. Các gen A, B, D nằm trên các nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

Ở ngô, sự tổng hợp sắc tố màu tía được qui định bởi 2 gen A và B tương tác theo sơ đồ hình bên. Một đột biến vô nghĩa là UAG xuất hiện ở các gen A và B tạo nên các alen tương ứng là a, b; c (ảnh 1)

(1) Trong sự biểu hiện màu sắc ngô, alen D+ trội so với alen DS.

(2) Có 22 kiểu gen quy định hạt màu tía về 3 gen A, B, D

(3) Cho cá thể dị hợp tử về 3 gen A, B, D lai phân tích, ở đời con tỉ lệ kiểu hình màu tía chiếm 62,5%.

(4) Cho cá thể dị hợp tử về 3 gen A, B, D tự thụ phấn, trong số cây tía ở đời con, cây thuần chủng tỉ lệ 8,77%.

A. 3
B. 4. 
C. 2.

D. 1.

Trả lời

DS là alen đột biến làm cho a, b biểu hiện do vậy alen D+ lặn so với alen DS. ( 1 sai)

Màu tía có các kiểu gen :

A_B_ ( D…) = 2x2x3 = 6

A-bb DS = 2 x1x2 = 4

a-Bb DS = 4

aabb DS  = 2

Tổng = 22 ( 2 đúng)

P : AaBb DS D+     x aabb DS DS

Cho trắng = ¾ x ½ = 3/8   Vậy tía = 1-3/8 = 0,625 ( 3 đúng)

P : AaBb DS D+     x P : AaBb DS D+     

Cho trắng = 7/16 x ¼ = 7/64 vậy màu tía = 57/64

Thuần chủng AABB DS DS + AABB D+ D+ aabb DS DS + AAbb DS DS + aaBB DS DS = 5/64

trong số cây tía ở đời con, cây thuần chủng tỉ lệ = 8,77%

 Chọn đáp án A

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả