Now that he is trained, he hopes to earn her living as a ________ in an office. A. staff B. personnel C. typewriter D. clerk
Now that he is trained, he hopes to earn her living as a ________ in an office.
Now that he is trained, he hopes to earn her living as a ________ in an office.
Đáp án D
Kiến thức: về từ vựng
A. staff /stæf/ (n): đội ngũ nhân viên làm việc cho một tổ chức nào đó
B. personnel /ˌpɜːrsəˈnel/ (n): những người làm việc cho một tổ chức nào đó hoặc cho lực lượng quân đội
C. typewriter /ˈtaɪpˌraɪtər/ (n): máy đánh chữ
D. clerk /klɜːrk/ (n): thư ký, viên chức phụ trách về sổ sách, tài khoản,….văn phòng
Tạm dịch: Bởi vì anh ấy đã được qua đào tạo, nên anh ấy hi vọng có thể làm việc kiếm sống như một người thư ký ở văn phòng.
Các cấu trúc cần lưu ý:
- Now that + clause = because + clause: bởi vì
- Earn one’s living: kiếm sống, kiếm kế sinh nhai
- Work/ earn one’s living + as + a/ an + name of job: làm nghề… để kiếm sống