Not many people are aware ____ male preference in this company. A. with B. on C. about D. of
Not many people are aware ____ male preference in this company.
A. with
B. on
C. about
D. of
Not many people are aware ____ male preference in this company.
Đáp án D
* Dịch nghĩa: Không nhiều người nhận thức được sự ưu tiên nam giới trong công ty này.
* Căn cứ vào cấu trúc:
- to be aware of: nhận thức về.