Nối mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải
Nối mỗi tên phím ở cột bên trái với chức năng tương ứng ở cột bên phải.
Tên phím |
|
Chức năng của phím trong soạn thảo văn bản |
1. Backspace |
a) Đưa con trỏ soạn thảo sang trái một kí tự. |
|
2. Caps Lock |
b) Đưa con trỏ soạn thảo lên dòng trên. |
|
3. Delete |
c) Xóa kí tự bên phải con trỏ soạn thảo văn bản. |
|
4. Enter |
|
d) Xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo văn bản. |
5. Shift |
|
e) Bật hoặc tắt chế độ gõ chữ hoa, chữ thường (đén Caps Lock sẽ bật hoặc tắt). |
6. Spacebar |
|
g) Nhấn giữ phím để gõ chữ hoa hoặc kí tự trên của phím có hai kí tự. |
7. → |
|
h) Tạo khoảng cách giữa các từ khi soạn thảo văn bản. |
8. ← |
|
i) Đưa con trỏ soạn thảo xuống dòng dưới. |
9. ↓ |
|
k) Ngắt dòng và di chuyển con trỏ soạn thảo xuống đầu dòng tiếp theo. |
10. ↑ |
|
l) Đưa con trỏ soạn thảo sang phải một kí tự. |