No one can predict the future exactly. Things may happen .

No one can predict the future exactly. Things may happen ______.

A. expectation 
B. expected
C. expectedly
D. unexpectedly

Trả lời

Đáp án D 

Kiến thức về từ vựng

A. expectation (n): sự kì vọng B. expected (a): được kì vọng

C. expectedly (adv): một cách mong chờ D. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ

Sau động từ "happen” cần một trạng từ. Dịch nghĩa ta chọn D.

Dịch nghĩa: Không ai có thể dự đoán chính xác tương lai. Mọi việc có thể xảy ra một cách bất ngờ.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả