Nancy smiled so ______ that I couldn’t' take my eyes off her
Nancy smiled so ______ that I couldn’t' take my eyes off her.
A. attractive
B. attraction
C. attractively
D. attract
Nancy smiled so ______ that I couldn’t' take my eyes off her.
A. attractive
B. attraction
C. attractively
Đáp án đúng: C
Ta cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ thường “smiled”.
attractively (adv): hấp dẫn, lôi cuốn
attractive (adj): hấp dẫn, lôi cuốn
attraction (n): sự thu hút, sự lôi cuốn
attract (v): thu hút
Dịch nghĩa: Nancy cười hấp dẫn đến mức tôi không thể rời mắt khỏi cô ấy.