My mother has just bought ……………… A. new yellow wool two sweaters B. two yellow wool new sweaters C. two new yellow wool sweaters D. two sweaters new wool yellow
My mother has just bought ………………
My mother has just bought ………………
Đáp án: C
Giải thích: thứ tự của tính từ trong tiếng Anh:
Opinion - tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. Ví dụ: beautiful, wonderful, terrible…
Size - tính từ chỉ kích cỡ. Ví dụ: big, small, long, short, tall…
Age - tính từ chỉ độ tuổi. Ví dụ : old, young, old, new…
Color - tính từ chỉ màu sắc. Ví dụ: orange, yellow, light blue, dark brown ….
Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. Ví dụ: Japanese,American, British,Vietnamese…
Material – tính từ chỉ chất liệu . Ví dụ: stone, plastic, leather, steel, silk…
Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Như vậy ta có thứ tự đúng trong câu này sẽ là: new yellow wool
Dịch: Mẹ tôi vừa mua hai chiếc áo len màu vàng mới.