Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. futile B. amicable C. hostile D. inapplicable
Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly.
A. futile
B. amicable
C. hostile
D. inapplicable
Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
friendly (adj): thân thiện
A. futile (adj): vô ích B. amicable (adj): thân tình
C. hostile (adj): thù địch D. inapplicable (adj): không thể áp dụng được
=> friendly >< hostile
Tạm dịch: Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ rất thân thiện.
Chọn C