Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là A. 45.104 đvC. B. 36.104 đvC.
Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là
A. 45.104 đvC.
B. 36.104 đvC.
C. 72.104 đvC.
D. 9.105 đvC.
Một gen dài 0,408 μm. Khối lượng của gen là
Phương pháp:
Công thức tính khối lượng M = 300 × N (đvC)
Cách giải:
0,408 μm=4080Aº
Khối lượng của gen là 4080 x 2: 3,4 x 300= 720000 = 72.104 đvC
Chọn C.