Mike _______ his favourite program on TV when the lights went out. A. was watching B. is watching C. watched D. watches
Mike _______ his favourite program on TV when the lights went out.
A. was watching
B. is watching
C. watched
D. watches
Mike _______ his favourite program on TV when the lights went out.
Đáp án A
Kiến thức Sự phối hợp về thì của động từ
Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào.
Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Cấu trúc: S + was/ were + V-ing + when + S + Ved/bqt
Tạm dịch: Mike đang xem chương trình yêu thích của anh ấy trên tivi thì đèn tắt.