Martin reminded me the report before the meeting the next week. A. completed B. to complete C. completing D. Complete
Martin reminded me _______ the report before the meeting the next week.
A. completed
B. to complete
C. completing
D. Complete
Giải thích:
Cấu trúc: remind sb to do sth: nhắc ai làm gì
Tạm dịch: Marin nhắc tôi hoàn thành báo cáo trước cuộc họp vào tuần tới.
→ Chọn đáp án B