Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.She was truly a benevolent old lady

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

She was truly a benevolent old lady; she even didn’t hurt an ant.

A. angry
B. kind
C. calm
D. cruel

Trả lời

D

Giải thích:

Tạm dịch: Bà đúng là một bà lão nhân hậu; bà ấy thậm chí không làm tổn hại đến 1 con kiến.

=> Benevolent /bəˈnevələnt/: nhân từ, lương thiện >< cruel

A. angry: giận dữ

B. kind: tốt bụng

C. calm: bình tĩnh

D. cruel: độc ác

→ Chọn đáp án D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả