Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction At the beginning of the ceremony, there was a respectable one-minute silence in rememb

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction

At the beginning of the ceremony, there was a respectable one-minute silence in remembrance of the victims of the earthquake.

A. the ceremony
B. respectable
C. in remembrance of
D. earthquake

Trả lời

Lời giải:

Đáp án: B

Giải thích:

respectable (adj) đáng kính

respectful (adj) tỏ lòng tôn kính

Sửa: respectable => respectful

Dịch: Vào đầu buổi lễ, có một khoảng im lặng bày tỏ lòng tôn kính trong một phút để tưởng nhớ các nạn nhân của trận động đất.