Many Vietnamese visitors are former soldiers (5) ______ were imprisoned on the island.

Many Vietnamese visitors are former soldiers (5) ______ were imprisoned on the island.

A. which

B. who
C. what  
D. they

Trả lời

Đáp án B

Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
– which: thay cho danh từ chỉ vật; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
– who: thay cho danh từ chỉ người; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ
– what: nghi vấn từ; V/ preposition + what
– they (đại từ): họ
former soldiers: những cựu binh lính => who
Tạm dịch: Many Vietnamese visitors are former soldiers (5) who were imprisoned on the island.

(Nhiều du khách Việt Nam là những cựu binh lính từng bị cầm tù trên đảo.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả