Many students prefer ______ assessment as an alternative to exams A. continuing B. continued C. continual D. continuous

Many students prefer ______ assessment as an alternative to exams

A. continuing
B. continued   
C. continual
D. continuous

Trả lời

D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

continuing (danh động từ): tiếp tục

continued (pp): liên tục

continual (a): liên tục, không ngớt (nghĩa xấu)

continuous (a): liên tục

Vị trí này ta cần một tính từ để bổ sung cho danh từ phía sau.

Tạm dịch: Nhiều sinh viên thích đánh giá liên tục như là một thay thế cho các kỳ thi

Đáp án:D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả