Many people feel nervous when they first make a speech in public. A. impressed B. fearful C. confident D. upset
Many people feel nervous when they first make a speech in public.
A. impressed
B. fearful
C. confident
D. upset
Many people feel nervous when they first make a speech in public.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
nervous (a): lo lắng
impressed (a): ấn tượng fearful (a): đáng sợ
confident (a): tự tin upset (a): thất vọng
=> nervous >< confident
Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy lo lắng khi lần đầu phát biểu trước công chúng.
Đáp án: C