________, many countries’ current economic woes are self-inflicted
33) ________, many countries’ current economic woes are self-inflicted
A. Moreover
B. Although
C. Therefore
D. However
D. However
A
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. moreover: hơn nữa
B. although: mặc dù
C. therefore: vì vậy
D. however: tuy nhiên
Dịch nghĩa: Hơn nữa, những khó khăn kinh tế hiện tại của nhiều quốc gia là do chính họ gây ra, do những sai lầm về chính sách có hại như chúng có thể dự đoán được.