Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below. (Nhìn vào dòng thời
76
17/03/2024
2 (trang 27 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the timeline for a new medical school. Write sentences using the affirmative or negative form of the future perfect and the prompts below. (Nhìn vào dòng thời gian cho một trường y mới. Viết câu sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của thì tương lai hoàn thành và những gợi ý bên dưới)
1. by 2038 / architects / complete / the plans
=> By 2038, the architects won't have completed the plans.
2. by 2039 / architects / complete / the plans
3. by 2039 / building work / begin
4. by 2043 / building work / finish
5. by 2045 / the first students / arrive
6. by 2047 / the first students / graduate
7. by 2049 / the first students / graduate
Trả lời
1. By 2038, the architects won't have completed the plans. (Phủ định)
2. By 2039, the architects will have completed the plans. (Khẳng định)
3. By 2039, the building work won't have begun. (Phủ định)
4. By 2043, the building work will have finished. (Khẳng định)
5. By 2045, the first students will have arrived. (Khẳng định)
6. By 2047, the first students won't have graduated. (Phủ định)
7. By 2049, the first students will have graduated. (Khẳng định)
Giải thích:
1. Cấu trúc tương lai hoàn thành: will + have + Vp2
2. Cấu trúc tương lai hoàn thành: will not/won’t + have + Vp2
Hướng dẫn dịch:
1. Đến năm 2038, các kiến trúc sư vẫn chưa hoàn thành đồ án.
2. Đến năm 2039, các kiến trúc sư sẽ hoàn thành đồ án.
3. Đến năm 2039, công việc xây dựng sẽ chưa bắt đầu.
4. Đến năm 2043, công trình xây dựng sẽ hoàn thành.
5. Đến năm 2045, những học sinh đầu tiên sẽ đến.
6. Đến năm 2047, những sinh viên đầu tiên sẽ chưa tốt nghiệp.
7. Đến năm 2049, những sinh viên đầu tiên sẽ tốt nghiệp.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 sách Friends Global hay khác:
Unit 3B. Grammar (trang 25)
Unit 3C. Listening (trang 26)
Unit 3D. Grammar (trang 27)
Unit 3E. Word Skills (trang 28)
Unit 3F. Reading (trang 29)
Unit 3G. Speaking (trang 30)