Look at the table and write Tim's answers. (Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.) ITEMS TO BRING
c (trang 66 sgk Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the table and write Tim's answers. (Nhìn vào bảng và viết câu trả lời của Tim.)
ITEMS TO BRING (đồ dùng mang theo) |
REASONS (lý do) |
a tent (cái lều) |
have somewhere to sleep (có nơi để ngủ) |
bottled water (nước uống đóng chai) |
don’t get thirsty (không bị khát nước) |
jackets (áo khoác) |
don’t get cold (không bị lạnh) |
comic books (truyện tranh) |
have something to read (có gì đó để đọc) |
food (thức ăn) |
don’t get hungry (không bị đói) |
money (tiền) |
can buy presents (có thể mua quà) |
Jan: Should we bring a tent?
Tim: (1) Yes, we should so we have somewhere to sleep.
Jan: Should we bring a bottled water?
Tim: (2) _________________________________
Jan: Should we bring jackets?
Tim: (3) _________________________________
Jan: Should we bring a comic book?
Tim: (4) _________________________________
Jan: Should we bring food?
Tim: (5) _________________________________
Jan: Should we bring money?
Tim: (6) _________________________________