Listen and choose the correct sentence. (Nghe và chọn câu đúng.) 1. Julie lives in Hội An. 2. Julie is going to visit Hội An

a (trang 46 SBT Tiếng Anh 7 Smart World): Listen and choose the correct sentence. (Nghe và chọn câu đúng.)

1. Julie lives in Hội An.

2. Julie is going to visit Hội An.

Audio 15

Nội dung bài nghe:

G: Hey Nick, have you heard about the Lantern Festival in Hội An?

B: No, Julie, what is it?

G: It's a festival in the town of Hội An. They decorate the streets with colored paper lanterns.

B: Wow, that sounds great!

G: Yes. The town is lit up with lanterns at night. It's beautiful.

B: Is it a Vietnamese tradition?

G: Yes. It's an old festival. It's very popular.

B: When is it?

G: It's on the fourteenth day of each lunar month. This month, it will be on the eighteenth, but I'm going on the nineteenth.

B: Have your parents booked the hotel?

G: Not yet. They wanted to stay in Hội An, but all the hotels will be full, so we'll stay in Đà Nẵng. Do you want to come?

B: Yes, but let me ask my parents. I'll tell you if I can come on Saturday.

Hướng dẫn dịch:

G: Này Nick, bạn đã nghe về Lễ hội đèn lồng ở Hội An chưa?

B: Chưa, Julie, nó là gì?

G: Đó là một lễ hội ở thành phố Hội An. Họ trang trí đường phố bằng những chiếc đèn lồng giấy màu.

B: Chà, nghe tuyệt quá!

G: Đúng vậy. Thị trấn được thắp sáng với những chiếc đèn lồng vào ban đêm. Nó thật đẹp.

B: Đó có phải là truyền thống của Việt Nam không?

G: Đúng rồi. Đó là một lễ hội cũ. Nó rất phổ biến.

B: Khi nào vậy?

G: Đó là vào ngày mười bốn mỗi tháng âm lịch. Tháng này, nó sẽ là vào ngày mười tám, nhưng tôi sẽ đi vào ngày mười chín.

B: Bố mẹ bạn đã đặt khách sạn chưa?

G: Chưa. Họ muốn ở Hội An, nhưng tất cả các khách sạn sẽ kín chỗ, vì vậy chúng tôi sẽ ở lại Đà Nẵng. Bạn có muốn đến không?

B: Có, nhưng để tôi hỏi bố mẹ tôi. Tôi sẽ nói với bạn nếu tôi có thể đến vào thứ Bảy.

Trả lời

2. Julie is going to visit Hội An.

Hướng dẫn dịch:

2. Julie sẽ đến thăm Hội An

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World hay khác:

Unit 7 Review (trang 68)

Unit 8 Lesson 1 (trang 44)

Unit 8 Lesson 2 (trang 46)

Unit 8 Lesson 3 (trang 48)

Unit 8 Review (trang 69)

Unit 9 Lesson 1 (trang 50)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả