Liệt kê ít nhất mười từ có chứa các yếu tố Hán Việt đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Câu 4 (trang 76 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 1): Liệt kê ít nhất mười từ có chứa các yếu tố Hán Việt đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Câu 4 (trang 76 sgk Ngữ văn lớp 8 Tập 1): Liệt kê ít nhất mười từ có chứa các yếu tố Hán Việt đã học trong bài và giải thích ý nghĩa của chúng.
Từ có các yếu tố Hán Việt |
Giải thích ý nghĩa |
dân gian |
ở trong dân |
trí tuệ |
sự hiểu biết và kiến thức sâu rộng |
sứ giả |
người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân |
bình dân |
con người bình thường |
bất công |
không công bằng |
hoàn mĩ |
đẹp đẽ hoàn toàn |
triết lí |
nguyên lí, đạo lí về vũ trụ và nhân sinh |
bất hạnh |
không may gặp phải điều rủi ro, đau khổ |
nguy kịch |
hết sức nguy hiểm, đe dọa nghiêm trọng đến sự sống còn |
hạnh phúc |
một trạng thái cảm xúc vui vẻ của người |
Xem thêm các bài soạn văn Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Viết văn bản nghị luận về một vấn đề của đời sống
Trình bày ý kiến về một vấn đề xã hội