John hasn't met his classmates since he _______ to work in this city.
John hasn't met his classmates since he _______ to work in this city.
A. will move
B. was moving
C. moved
D. moves
John hasn't met his classmates since he _______ to work in this city.
D. moves
C
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
HTHT + since + QKĐ.
Dịch nghĩa: John đã không gặp các bạn cùng lớp kể từ khi anh ấy chuyển đến làm việc tại thành phố này.