I've got lots of, but only a few are really good friends.

I've got lots of _______, but only a few are really good friends.
A. acquainted 
B. acquaint
C. acquaintance 
D. acquaintances

Trả lời
Đáp án D
Kiến thức về từ vựng
A. acquainted /ə’kweitid/ (a) + with: quen biết, quen thuộc
B. acquaint /ə’kweint/ (v): làm quen
C. acquaintance / ə’kweintəns/ (n): sự quen, người quen
D. acquaintances là danh từ số nhiều
Sau a lot of/ lots of +N (không đếm được)/ N (đếm được ở dạng số nhiều)
Đáp án D

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả