It’s your turn to make some suggestions; I’ve run
It’s your turn to make some suggestions; I’ve run________ideas.
A. in for
B. after
C. down with
D. out of
It’s your turn to make some suggestions; I’ve run________ideas.
Đáp án. D
Giải thích: cấu trúc run out of (hết, cạn kiệt).
Dịch nghĩa: Đến lượt bạn đưa ra vài gợi ý đấy; Tôi cạn kiệt ý tưởng rồi.