It had been (2) ____ inspected the day of its fatal voyage.

It had been (2) ____ inspected the day of its fatal voyage.
A. thoroughly
B. considerably   
C. largely
D. totally

Trả lời

Đáp án A

Kiến thức về trạng từ
A. thoroughly /ˈθʌr.ə.li/ (adv): thấu đáo, triệt để
B. considerably /kənˈsɪd.ər.ə.bli/ (adv): đáng kể, lớn lao
C. largely /ˈlɑːdʒ.li/ (adv): rất lớn
D. totally /ˈtəʊ.təl.i/ (adv): hoàn toàn 

=> Ta dùng cụm từ: Be thoroughly inspected: được thanh tra, kiểm tra một cách kỹ lưỡng, triệt để
Tạm dịch: “It carried the proper number of lifeboats. It had been (2) ____ inspected the day of its fatal voyage.”
(Nó chở theo rất nhiều xuồng cứu sinh. Nó được thanh tra triệt để vào ngày tàn của nó.)

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả