It ................. every day so far this week. A. has been raining B. is raining C. rained D. rains
It ................. every day so far this week.
A. has been raining
B. is raining
C. rained
D. rains
It ................. every day so far this week.
Đáp án: A
Giải thích: có cụm từ "this week" suy ra dùng thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Cấu trúc: S + have/ has + been + V_3 hoặc V-ed
Dịch: Trời đã mưa mỗi ngày cho đến tuần này.