Industrialization has provided us with material comfort and modem (1) ____.
A. convenient
A. convenient
Công nghiệp hóa đã cung cấp cho chúng ta những tiện nghi hiện đại và thoải mái về vật chất. Những thiết bị điện và những dụng cụ hiệu quả đã giảm bớt những công việc hàng ngày. Tuy nhiên, cái giá phải kèm theo có liên quan đến những tiện nghi này là vô cùng lớn. Công nghiệp hóa quy mô rộng đang dần giết chết Trái Đất.
Hiện nay, việc giảm thiểu lượng tiêu thụ khí CFC đang được nhấn mạnh rất nhiều. CFCs, nói theo cách khác, khí đó là chloro-fluoro-carbons, một loại khí hóa học đang phá hủy tầng ozon. Trên thực tế, chúng tạo ra những lỗ hổng ở tầng khí quyển và chúng ta, ở trên bề mặt Trái Đất, chịu những tia bức xạ mạnh được phát ra từ tia mặt trời. Những vật dụng trong nhà như tủ lạnh, bình xịt, máy điều hòa và hộp xốp chứa những chất phá hủy tầng ozon.
Những lỗ hổng trên bầu trời đã cho phép những tia bức xạ nguy hiểm chạm đến Trái Đất. Kết quả là, nhiệt độ Trái Đất sẽ tăng cao. Đây là một điều đáng báo động bởi băng ở hai cực sẽ tan ra dưới sức nóng. Mực nước biển tăng và nhiều quần đảo dần dần sẽ bị nhấn chìm.
Đáp án C
Kiến thức về từ loại
A. convenient /kən’vi:njənt/ (a): tiện lợi, thuận lợi
B. convenience /kən’vi:njəns/ (n): sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
C. conveniences /kən’vi:njəns/ (n): sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
D. inconveniences /inkən’vi:njəns/ (n): sự bất tiện, sự phiền phức
Căn cứ vào từ “modern” là tính từ nên khoảng trống phải là một danh từ.
=> modern conveniences: tiện nghi hiện đại, các thiết bị tiện nghi của một ngôi nhà hiên đại.
Tạm dịch:
Industrialization has provided us with material comfort and modern (1) ____. Electrical appliances and efficient gadgets ease our daily chores.
(Công nghiệp hóa đã cung cấp cho chúng ta sự thoải mái về vật chất và tiện nghi hiện đại. Các thiết bị điện và thiết bị có năng suất cao làm giảm bớt lượng công việc hàng ngày của chúng tôi.)