In line 13, the phrase “this outlook” refers to _____ A. the number of operating nuclear plants B. the expectation for increase in the number of nuclear plants C. the possibility of generati
In line 13, the phrase “this outlook” refers to _____
In line 13, the phrase “this outlook” refers to _____
Ở dòng 13, cụm từ “this outlook – quan điểm này” đề cập đến______
Đáp án B – sự mong đợi về sự tăng số lượng các nhà máy điện hạt nhân
Dẫn chứng – Câu cuối – Đoạn 1: “Officials estimated that by 1990 hundreds of plants would be on line, and by the turn of the century as many as 1000 plants would be in working order.”
Tạm dịch: Các quan chức ước tính rằng vào năm 1990, hàng trăm nhà máy sẽ được đưa vào hoạt động, và đến cuối thế kỷ này có tới 1000 nhà máy sẽ hoạt động tốt.
Câu đầu – Đoạn 2: “Since 1975, this outlook and this estimation have changed drastically,”
Tạm dịch: Từ năm 1975, quan điểm này và sự ước tính này đã thay đổi mạnh mẽ.
=> “THIS OUTLOOK” – thay thế cho chính ý câu cuối – đoạn 1
Các đáp án khác
A. Số lượng các nhà máy hạt nhân hoạt động
C. khả năng phát điện tại các cơ sở hạt nhân
D. dự báo khả năng của các nhà máy hạt nhân